Monday, November 26, 2018

Máy tách màu hạt cà phê nhân, máy tách màu hạt lạc, máy tách màu chè, máy tách màu hướng dương, máy tách màu đậu tương, máy tách màu đỗ xanh, máy tách màu đậu phộng, máy tách màu lúa mì

Máy tách màu hạt cà phê nhân, máy tách màu hạt lạc, máy tách màu chè, máy tách màu hướng dương, máy tách màu đậu tương, máy tách màu đỗ xanh, máy tách màu đậu phộng, máy tách màu lúa mì



Máy tách màu hạt cà phê


Ứng dụng máy tách màu :

Sử dụng cho tất cả các loại hạt nông sản: hạt cà phê, hạt điều, hạlạc, gạo, ngô, bí, hướng dương... các loại hạt giống..

Thông số kỹ thuật

Sử dụng các loại hạt
Loại 2 máng 68 kênh
Sử dụng camera đa màu: 5400pixel
Năng suất máy (trung bình)>500kg/giờ
Chính xác: 99,99%
Khí tiêu thụ <1.0(m³/min)
Áp khí yêu cầu: 0.6-0.8Mpa
Nguồn hoạt động 220V/50Hz
Kích thước/trọng lượng (±5% kg): 903*1615*1545/350kg
Công nghệ được chuyển giao từ Hà Lan Thương hiệu HonS+



Tham khảo:

>>> máy tách màu các loại nhựa kể cà từ rác thải

>>> máy tách màu gạo

>>> máy tách màu ngô

>>> máy tách màu ngũ cốc

>>> máy tách màu chè xanh

>>> máy tách màu hạt hướng dương

>>> máy tách màu rau củ quả

>>> máy tách màu đậu phộng

>>> máy tách màu khoáng sản

>>> máy tách màu cà phê

>>> máy tách màu hải sản (tôm, cua, cá., rong biển…)


Trích lục tiêu chuẩn một số loại cà phê nhân 2018
(theo vietnamcoffee.vn)
1) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 1, Sàng 18
(Robusta coffee grade 1 on screen No. 18)
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật ( Specifications) :
  • Độ ẩm (Moisture) : 12,5% max
  • Tỷ lệ hạt đen,vỡ (Black& Broken beans) : 2% max
  • Tỷ lệ tạp chất (Foreign matter) : 0.5 % max
  • Tỷ lệ hạt lạ ( Other coffee beans) : 0.5% max
  • Tối thiểu 90% trên sàng ( >90% on Screen No.) : 18 (7.1mm)
  • Quy cách đóng gói ( Packing) : 60kg trong bao đầy
  • Tiêu chuẩn xuất khẩu (19.2 tấn/container)

2) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 1, Sàng 16
(Robusta coffee grade 1 on screen No. 16)
  • Độ ẩm : 12,5% max
  • Tỷ lệ hạt đen,vỡ : 2% max
  • Tỷ lệ tạp chất : 0.5 % max
  • Tỷ lệ hạt lạ : 0.5% max
  • Tối thiểu 90% trên sàng : 16 (6.3mm)
  • Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy
  • Tiêu chuẩn xuất khẩu (19.2 tấn/container)

3) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 2, Sàng 13
(Robusta coffee grade 2 on screen No. 13)
  • Độ ẩm : 13% max
  • Tỷ lệ hạt đen,vỡ : 5% max
  • Tỷ lệ tạp chất : 1 % max
  • Tỷ lệ hạt lạ : 1% max
  • Tối thiểu 90% trên sàng : 13 (5.0mm)
  • Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy
  • Tiêu chuẩn xuất khẩu (19.2 tấn/container hoặc 21.6 tấn/container thổi )

Tiêu chuẩn kỹ thuật cà phê Robusta chế biến ướt (Washed)

1) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 1, Sàng 18
(Robusta coffee washed grade 1 on screen No. 18)
  • Độ ẩm( Moisture) : 12,5% max
  • Tỷ lệ hạt đen ,vỡ ( Black& Broken) : 1% max
  • Tỷ lệ tạp chất ( Foreign matter): 0.2 % max
  • Tỷ lệ hạt lạ ( Other coffee beans): 0,2 % max
  • Tối thiểu 90% trên sàng ( >90% on screen No.) : 18 (7.1mm)
  • Quy cách đóng gói ( Packing ): 60kg trong bao đầy
  • Tiêu chuẩn xuất khẩu (18 tấn/container)
  • Máy tách màu hạt cà phê mini đa năng 500k/giờ, chính xác 99,99%

2) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 1, Sàng 16
(Robusta coffee washed grade 1 on screen No. 16)
  • Độ ẩm : 12,5% max
  • Tỷ lệ hạt đen vỡ : 1% max
  • Tỷ lệ tạp chất : 0.2 % max
  • Tỷ lệ hạt lạ : 0,2 % max
  • Tối thiểu 90% trên sàng : 16 (6.3mm)
  • Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy
  • Tiêu chuẩn xuất khẩu (18 tấn/container)
3) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 2, Sàng 13
(Robusta coffee washed grade 2 on screen No. 13)
  • Độ ẩm : 12,5% max
  • Tỷ lệ hạt đen vỡ : 2% max
  • Tỷ lệ tạp chất : 0.3 % max
  • Tỷ lệ hạt lạ : 0,5 % max
  • Tối thiểu 90% trên sàng : 13 (5.0mm)
  • Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy
  • Tiêu chuẩn xuất khẩu (18 tấn/container)

4) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt SPECIAL, LOẠI 1, SÀNG 16, SÀNG 18
(Robusta coffee washed special grade 1 on screen No. 16, No. 18)
  • Độ ẩm : 12,5% max
  • Tỷ lệ hạt đen : 0% max
  • Tỷ lệ hạt vỡ : 0.2% max
  • Tỷ lệ tạp chất : 0.1 % max
  • Tỷ lệ que , đá : 0.02% max
  • Tối thiểu 90% trên sàng : 18 (7.1mm), sàng 16 (6.3mm)
  • Quy cách đóng gói : 60kg trong bao tải đầy tẩm dầu thực vật
  • Tiêu chuẩn xuất khẩu (18 tấn/container)
Lời kết
Những tiêu chuẩn kỹ thuật cà phê nhân chế biến ướt và chế biến khô ở trên mang tính tham khảo tương đối, không cụ thể trong bất kỳ trường hợp nào. Chúng ta có thể áp dụng những tiêu chuẩn ở trên để tìm kiếm cho mình những loại cà phê phù hợp nhất.
 
Và với mỗi quốc gia, mỗi đơn hàng và mỗi khách hàng đều có những quy cách, những tiêu chuẩn riêng biệt ở những thời điểm cụ thể.
Máy tách màu cà phê, 2,5 tấn/giờ, 99,99%

No comments:

Post a Comment